Characters remaining: 500/500
Translation

ngân hàng

Academic
Friendly

Từ "ngân hàng" trong tiếng Việt có nghĩamột cơ quan tài chính, nơi mọi người có thể gửi tiền, vay tiền hoặc thực hiện các giao dịch tiền tệ khác. Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, giúp quản lý dòng tiền tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế.

Định nghĩa:
  • Ngân hàng (dt): cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi gửi tiền vào ngân hàng để tiết kiệm."
    • "Ngân hàng cho tôi vay tiền mua nhà."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Ngân hàng thương mại nơi cung cấp dịch vụ tài chính đa dạng cho cá nhân doanh nghiệp."
    • "Ngân hàng trung ương nhiệm vụ quản lý chính sách tiền tệ của quốc gia."
Biến thể của từ:
  • Nhà băng: Đây từ đồng nghĩa với "ngân hàng", được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hơn. dụ: "Tôi ra nhà băng để rút tiền."
Phân biệt các từ gần giống:
  • Ngân hàng thương mại: loại ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực thương mại, phục vụ cá nhân doanh nghiệp.
  • Ngân hàng trung ương: ngân hàng của quốc gia, nhiệm vụ quản lý hệ thống ngân hàng thực hiện chính sách tiền tệ.
Từ đồng nghĩa:
  • Tổ chức tín dụng: thuật ngữ rộng hơn bao gồm cả ngân hàng các tổ chức tài chính khác.
Từ liên quan:
  • Tiết kiệm: Hành động gửi tiền vào ngân hàng để nhận lãi suất.
  • Vay mượn: Hành động mượn tiền từ ngân hàng.
Một số cụm từ thông dụng:
  • Gửi tiền: Đưa tiền vào ngân hàng để bảo quản nhận lãi.
  • Rút tiền: Lấy tiền ra khỏi ngân hàng.
  • Cho vay: Hành động ngân hàng cung cấp tiền cho khách hàng với điều kiện hoàn trả.
Kết luận:

Ngân hàng không chỉ nơi lưu giữ quản lý tiền bạc còn một phần thiết yếu trong hoạt động kinh tế của một quốc gia.

  1. dt (cn. Nhà băng) Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế: Hiện nay nhiều nước cũng đã đặt ngân hàngnước ta.

Words Containing "ngân hàng"

Comments and discussion on the word "ngân hàng"